Cập nhật bảng báo giá xe ba gác tự chế mới nhất 2022
Xe ba gác tự chế giá bao nhiêu là thông tin mà rất nhiều khách hàng quan tâm trong suốt qua trình phục vụ của chúng tôi. Sau đây Vận Tải MTP Xin gởi đến Quý khách bảng giá xe ba gác ba bánh tự chế để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
Thông số kỹ thuật xe ba gác, ba bánh tự chế
Dưới đây là thông số kỹ thuật xe lôi 3 bánh tự chế chở hàng của xưởng xe chúng tôi. Có một số chi tiết của phụ tùng xe ba gác không thể liệt kê hết được. Quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0938.551.456 (Anh Sỹ) – 0949.240.345 (Anh Phát) để nhận bảng thông số đầy đủ nhất.

Trọng lượng | 680kg |
Dài x rộng x cao của xe | 3300mm x 1300mm x 1600mm |
Dài x rộng x cao của thùng | 1800mm x 1300mm x 500mm (có thể đóng thùng theo yêu cầu với nhiều quy cách khác nhau) |
Dài x rộng x cao của nhíp | 850mm x 70mm x 7mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 2300mm |
Độ cao yên | 900mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 200mm |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước 450-12, Sau 500-12 |
Phuộc trước | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực bằng 4 cây |
Phuộc sau (gầm) | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Cầu | Cầu chuyển động 2 bánh sau có số phụ leo dốc, đèo, |
Loại động cơ | Loncin 5A (loại 1-loại tốt nhất): xăng 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng quạt gió, két nước |
Dung tích xy-lanh | 250 cm3 |
Dung tích nhớt máy | 1,4lít khi rã máy / 1,2 lít khi thay nhớt |
Dung tích dầu thủy lực | 7 lít |
Hộp số (tiến – lùi) | 5 số tròn (5 số tiến, 1 số lùi) |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Ben thủy lực (với xe có ben) | Nâng 2500kg |
Tải trọng | 3000 kg |
Bảng giá các loại xe ba gác tự chế mới nhất 2022
Vận Tải MTP là công ty chuyên sản xuất và cung cấp các loại xe ba gác, xe ba bánh T&T Fushida chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm luôn được khách hàng TPHCM, Nam Định và toàn quốc tin tưởng. Dưới đây sẽ là bảng báo giá các loại xe ba gác tại công ty hiện nay:
Giá xe ba bánh tự chế tại xưởng công ty Vận Tải MTP
Để đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh, các bạn nên lựa chọn những cơ sở sản xuất, lắp ráp và kinh doanh xe ba bánh tự chế uy tín như xưởng xe ba bánh MTP. Chúng tôi luôn cung cấp những mẫu xe ba bánh tự chế mới nhất với mức giá công khai, rõ ràng.
Mức giá xe lôi ba bánh tự chế của xưởng MTP đã bao gồm 10% thuế GTGT và các chi phí dịch vụ đi kèm. Để nhận được cập nhật mới nhất về báo giá xe lôi ba bánh tự chế, các bạn có thể tham khảo trong bảng dưới đây:
- Giá xe ba bánh tự chế không ben: từ 26 triệu đồng/xe
- Giá xe ba bánh tự chế có ben: từ 31 triệu đồng/xe
Bảng giá xe ba gác T&T Fushida không ben
STT | Xe ba gác không ben | Giá xe (VNĐ) |
1 | Xe ba gác không ben T&T Fushida 125cc | 32.900.000 |
2 | Xe ba gác không ben T&T Fushida 175cc | 34.900.000 |
3 | Xe ba gác chở hàng T&T FUSHIDA 200cc | 35.900.000 |
Giá xe 3 bánh T&T Fushida có ben
STT | Xe ba bánh có ben | Giá xe (VNĐ) |
1 | Xe ba gác có ben T&T Fushida 125cc | 38.500.000 |
2 | Xe ba gác có ben T&T Fushida 150cc | 39.500.000 |
3 | Xe ba gác có ben FUSHIDA 175cc | 40.500.000 |
4 | Xe ba gác có ben T&T Fushida 200cc | 41.500.000 |
5 | Xe ba gác có ben T&T Fushida 250cc | 42.900.000 |
Bảng giá xe điện ba bánh chở hàng
STT | Xe điện ba bánh | Giá xe (VNĐ) |
1 | Xe điện 3 bánh chở hàng không ben | 27.900.000 |
2 | Xe điện 3 bánh chở gạch mộc | 34.500.000 |
3 | Xe điện 3 bánh chở gạch mộc có ben | 42.800.000 |
4 | Xe điện 3 bánh chở vật liệu có ben | 45.000.000 |
Bảng giá xe công nông ba bánh
STT | Xe công nông ba bánh | Giá xe (VNĐ) |
1 | Xe công nông ba bánh tự chế VITUYEN FUSHIDA 16,5 mã lực | 63.000.000 |
2 | Xe công nông ba bánh tự chế có mái che kính | 64.500.000 |
3 | Xe công nông ba bánh tự chế VI TUYEN FUSHIDA 24 mã lực | 64.000.000 |
4 | Xe công nông 5 bánh tự chế T&T FUSHIDA 24 mã lực | 71.000.000 |
5 | Xe công nông 5 bánh tự chế T&T FUSHIDA 28 mã lực | 74.000.0000 |
6 | Xe công nông 5 bánh tự chế T&T FUSHIDA 30 mã lực | 75.000.000 |
Giá xe ba bánh chở học sinh
STT | Xe ba bánh chở học sinh | Giá xe (VNĐ) |
1 | Xe ba bánh chở học sinh T&T FUSHIDA 175cc | 47.500.000 |
2 | Xe ba bánh chở học sinh | 43.000.000 |
Giá xe 3 bánh máy dầu KUBOTA bãi Nhật
STT | Xe ba gác máy dầu | Giá xe (VNĐ) |
1 | Xe ba gác máy dầu kubota Nhật bản 22 mã lực | 68.000.000 |
2 | Xe 5 bánh máy dầu kubota Nhật bản 24 mã lực | 71.000.000 |
3 | Xe 4 bánh máy dầu kubota Nhật bản 28 mã lực | 73.000.000 |
Địa chỉ cung cấp xe ba gác uy tín chất lượng tại TP HCM
Như đã nói ở trên, do nhu cầu sử dụng xe ba gác chở hàng ngày càng nhiều. Vì vậy mà có nhiều công ty xuất hiện, tình trạng chất lượng cũng khó để lựa chọn. Để tìm được nơi có giá xe tốt và chất lượng thì bạn cần xem xét về chính sách mua bán, đổi trả của công ty. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua hotline 0938.551.456 Anh Sỹ 0949.240.345 Anh Phát để biết thêm chi tiết về báo giá xe ba gác chở hàng. Đồng thời được tư vấn miễn phí về tất cả các dòng xe.
Mục lục nội dung